webertec grout 40+

Đóng gói: 25 kg/bao
Màu sắc keo: Màu Xám
Vữa rót bù co ngót gốc xi măng CƯỜNG ĐỘ NÉN > 40 MPA
Tính năng:
- Cường độ chịu nén > 40 Mpa
- Độ ổn định cao
- Độ chảy lỏng tuyệt hảo
- Có thể điều chỉnh độ chảy mà không bị phân tầng, tách nước
- Không độc hại, không gây ăn mòn
- Có thể bơm
Ứng dụng:
- Thích hợp cho công tác rót vữa ở những khu vực sau: Bệ móng máy, Nền đường ray, Các bu lông neo, Cột trong các cấu kiện đúc sẵn, Gối cầu, Các lổ hổng, khe hở, hốc tường, Các khu vực sữa chữa cần cường độ cao.
- Tỷ trọng: ~2,0 g/cm3
- Tỷ trọng vữa hỗn hợp: ~ 1,5 g/cm3
- Cường độ chịu nén: 1 ngày/ 1 day: ≥ 10 Mpa; 3 ngày/ 3 days: ≥ 20 Mpa; 7 ngày/ 7 days: ≥ 30 Mpa; 28 ngày/ 28 days: ≥ 40 Mpa
- Cường độ chịu uốn: 1 ngày/ 1 day: ≥ 3 Mpa; 3 ngày/ 3 days: ≥ 5 Mpa; 28 ngày/ 28 days: ≥ 8 Mpa
- Độ tách nước của vữa: 0%
- Độ giãn nở: 0%
- Độ chảy lỏng: 170 - 240mm
- Nhiệt độ thi công: 5 – 35°C
- Thời gian ninh kết ban đầu: ≥6h
- Thời gian ninh kết sau cùng: ≥8h
- Kích thước hạt: < 4,76 mm
- Kích thước lỗ hổng tối thiểu: 7mm
- Kích thước lỗ hổng tối đa: Vui lòng liên hệ bộ phận Kỹ thuật Weber để được hướng dẫn chi tiết
*Lưu ý: Tất cả các thông số trong tài liệu này dựa trên kết quả trong phòng thí nghiệm. Kết quả tại hiện trường có thể sai khác tùy theo từng điều kiện cụ thể.
- Độ ổn định cao
- Độ chảy lỏng tuyệt hảo
- Không độc hại, không gây mòn
- Có thể điều chỉnh độ chảy mà không bị phân tầng, tách nước
- Nhiệt độ thi công tối thiệu là 5°C. Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 20°C, thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn.
- Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng thông thường tối thiểu là 3 ngày, cho các bề mặt vừa lộ thiên.