webertape BE 14 Sản phẩm mới

webertape BE14 là băng gia cố chống thấm được sử dụng cùng với vữa chống thấm weber chống thấm cho các mạch ngừng, đường biên và vết nứt của:
- Các vật liệu khác nhau
- Sàn và sàn
- Tường và tường
- Sàn và tường
- Vật liệu cấu tạo webertape BE14 là thích hợp cho khu vực có nhiều lưu thông
- Lớp vật liệu chống thẩm thấu: cao su Nitrile butiadiene
- Lớp lưới cố định: dệt PET
- Chiều rộng của lớp vật liệu chống thẩm thấu: ~ 70mm
- Chiều rộng của lớp lưới cố định: ~ 100mm
- Độ co giãn dài tối đa ở điểm Fz tiêu chuẩn DIN 53354: 56%
- Độ co giãn ở điểm gãy theo tiêu chuẩn DIN 53354: ~ 260%
- Lực căng theo chiều dài của cuộn ~ 66 N/15 mm
- Lực căng theo chiều ngang của cuộn ~ 48 N/15 mm
- Cường độ chịu kéo theo chiều dài của cuộn ~ 5.6 N/mm2
- Cường độ chịu kéo theo chiều ngang của cuộn ~ 5.4 N/mm2
- Định lượng của lớp cách li hơi nước Sd EN 1062 -2: 2.7m
- Áp lực mài mòn: chống thấm với áp lực 3 bar
- Kháng hóa chất
- Chú ý: kết quả trên có được dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm, kết quả sẽ có sai số so với kết quả tại công trường do sự khác nhau về điều kiện và cách thi công.
Chỉ tiêu | Phương pháp thử nghiệm | webertape BE14 |
---|---|---|
Áp suất nổ: tối đa | Nội bộ | 2.5 bar |
Lực phá hoại theo chiều dọc | DIN EN ISO 527-3 | 91 N/ 15 mm |
Lực phá hoại theo chiều ngang | DIN EN ISO 527-3 | 44 N/ 15 mm |
Mức độ giãn đến phá hoại theo chiều dọc | DIN EN ISO 527-3 | 33% |
Mức độ giãn đến phá hoại theo chiều ngang | DIN EN ISO 527-3 | 125% |
Năng lực hấp thụ ở mức giãn 25% theo chiều ngang | DIN EN ISO 527-3 | 0.52 N / mm |
Năng lực hấp thụ ở mức giãn 50% theo chiều ngang | DIN EN ISO 527-3 | 0.73 N / mm |
Độ bền kháng áp lực nước | DIN EN 1928 (Version B) | > 1.5 bar |
Mức độ kháng tia UV (tối thiểu) | DIN EN ISO 4892-2 | 500 h |
- Vui lòng tuân theo hướng dẫn kỹ thuật của mỗi sản phẩm
- Đảm bảo bao phủ sản phẩm toàn bộ đặc biệt tại các mối nối
- Đặt băng gia cường webertape BE14 lên các mối nối và đảm bảo không có bọt khí bên dưới