webertec grout 60+

Đóng gói: 20 kg/bao
Màu sắc keo: Màu Xám
Hạn sử dụng và bảo quản:
- Trong vòng 06 tháng kể từ ngày sản xuất trong điều kiện bao bì còn nguyên vẹn.
- Lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát, có bóng râm.
Vữa rót bù co ngót gốc xi măng CƯỜNG ĐỘ NÉN > 60 MPA
Tính năng:
- Cường độ chịu nén > 60 Mpa
- Độ ổn định cao
- Độ chảy lỏng tuyệt hảo
- Có thể điều chỉnh độ chảy mà không bị phân tầng, tách nước
- Không độc hại, không gây ăn mòn
- Có thể bơm
Ứng dụng:
- Thích hợp cho công tác rót vữa ở những khu vực sau: Bệ móng máy, Nền đường ray, Các bu lông neo, Cột trong các cấu kiện đúc sẵn, Gối cầu, Các lổ hổng, khe hở, hốc tường, Các khu vực sữa chữa cần cường độ cao.
- Cường độ chịu nén-28 ngày (ASTM C109): ≥60 MPA
- Tỉ trọng: ~ 1,5 g/cm³
- Tỷ trọng vữa hỗn hợp: ~2,0 g/cm³
- Cường độ chịu uốn-28 ngày (ASTM C348): ≥ 10 Mpa
- Độ tách nước của vữa (ASTM C940): 0%
- Độ giãn nở (ASTM C940): 0%
- Độ chảy lỏng (TCVN 9204): 160 - 250mm
- Nhiệt độ thi công: 5 – 35°C
- Thời gian ninh kết ban đầu (ASTM C403): ≥5h
- Thời gian ninh kết sau cùng (ASTM C403): ≥7h
- Kích thước hạt: < 4,76 mm
- Kích thước lỗ hổng tối thiểu: 7mm
- Kích thước lỗ hổng tối đa: Vui lòng liên hệ bộ phận Kỹ thuật Weber để được hướng dẫn chi tiết
*Lưu ý: Tất cả các thông số trong tài liệu này dựa trên kết quả trong phòng thí nghiệm. Kết quả tại hiện trường có thể sai khác tùy theo từng điều kiện cụ thể.
- Cường độ chịu nén > 60 Mpa
- Độ ổn định cao
- Độ chảy lỏng tuyệt hảo
- Có thể điều chỉnh độ chảy mà không bị phân tầng, tách nước
- Không độc hại, không gây ăn mòn
- Có thể bơm
- Nhiệt độ thi công tối thiệu là 5°C. Nếu nhiệt độ thi công thấp hơn 20°C, thời gian ninh kết và cường độ đạt được sẽ chậm hơn.
- Phải tuân thủ thời gian bảo dưỡng thông thường tối thiểu là 3 ngày, cho các bề mặt vừa lộ thiên.