webertape BE14

Bao bì: Cuộn dài 10m (rộng 12cm)
Màu sắc: Lưới trăng với dải cao su vàng ở giữa
Hạn sử dụng và bảo quản: 2 năm kể từ ngày sản xuất.
Băng gia cố và chống thấm có tính ĐÀN HỒI CAO phù hợp cho các vị trí tiếp nối, đường biên và vết nứt
Tính năng:
- ĐÀN HỒI CAO
- 100% chống thấm
- Kháng được nhiều loại hóa chất lâu dài
- Gia cường mối nối cho các tường, tấm thạch cao và tấm sợi xi măng
Ứng dụng:
- Sử dụng kết hợp với các sản phẩm chống thấm weberdry 2Kflex, weberdry top, weberdry seal, weberdry PUD coat,… chống thấm cho các mạch ngừng, đường biên và vết nứt của: Cá c vật liệu khác nhau, Sàn và sàn, Tường và tường, Sàn và tường, Khu vực có nhiều lưu thông.
- Phủ kín các kẻ ngách giữa sàn và tường.
- Dùng gia cường tại vị trí tiếp nối giữa các tấm sợi xi măng hoặc các tấm thạch cao.
- Định mức: Phụ thuộc vào chiều dài và số lượng khe, ngách cần xử lý chống thấm.
- Chiều rộng của băng: 120 mm
- Chiều rộng lớp lưới trắng: 70 mm
- Chiều dày của băng: 0.6 mm
- Khối lượng trung bình: 36 g/m
- Độ bền xé rách: 6.5 N/mm²
- Mức kháng áp lực nước: 3 bar
- Độ bền nhiệt: -30°C đến +90°C
Chỉ tiêu | Phương pháp thử nghiệm | webertape BE14 |
---|---|---|
Áp suất nổ: tối đa | Nội bộ | 2.5 bar |
Lực phá hoại theo chiều dọc | DIN EN ISO 527-3 | 91 N/ 15 mm |
Lực phá hoại theo chiều ngang | DIN EN ISO 527-3 | 44 N/ 15 mm |
Mức độ giãn đến phá hoại theo chiều dọc | DIN EN ISO 527-3 | 33% |
Mức độ giãn đến phá hoại theo chiều ngang | DIN EN ISO 527-3 | 125% |
Năng lực hấp thụ ở mức giãn 25% theo chiều ngang | DIN EN ISO 527-3 | 0.52 N / mm |
Năng lực hấp thụ ở mức giãn 50% theo chiều ngang | DIN EN ISO 527-3 | 0.73 N / mm |
Độ bền kháng áp lực nước | DIN EN 1928 (Version B) | > 1.5 bar |
Mức độ kháng tia UV (tối thiểu) | DIN EN ISO 4892-2 | 500 h |
- Vệ sinh bề mặt sạch sẽ và quét lớp lót nếu sử dụng weberdry PUD coat hoặc weberdry seal.
- Đảm bảo bao phủ toàn bộ đặc biệt tại các mối nối khi phủ lớp chống thấm.