Keo dán gạch webertai A800
Release date
Đóng gói: 40 kg/bao
Màu sắc: Màu Xám, Trắng
Keo dán gạch/đá Cao cấp
Tính năng:
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn C2 theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7899-1:2008 với độ bám dính rất cao.
- Chịu được áp lực nước lớn, thích hợp cho khu vực hồ bơi kích thước lớn >50m2.
- Hỗ trợ tính năng chống thấm.
- Lý tưởng để dán gạch/đá granite, porcelain, marble, mosaic, gạch đá nhân tạo có kích thước 1m x 1m phù hợp ngoài trời bao gồm sàn/tường và đặc biệt là lát gạch hồ bơi.
- Thích hợp ốp lát trên nền bề mặt cũ (gạch chồng gạch).
- Sản phẩm đạt yêu cầu về vật liệu phát thải VOCs thấp và hàm lượng hợp chất VOCs, đóng góp vào tiêu chí “Vật liệu phát thải thấp” trong hệ thống tiêu chuẩn công trình xanh LEED, LOTUS…
Ứng dụng:
- Phù hợp cho khu vực nội/ngoại thất cho gạch ceramic, granite, porcelain, đá marble mosaic, gạch đá nhân tạo có kích thước 1m x 1m.
- Thích hợp trên nền xi măng, sơn, xi măng láng bóng.
- Áp dụng cho các bề mặt đặc biệt* như tấm thạch cao, tấm xi măng sợi, khối bê tông, gạch AAC, tấm panel ALC,...
- Cho bề mặt gạch cũ khu vực nội thất, hồ bơi, spa, phòng xông hơi.
- Áp dụng cho tường ngoại thất có chiều cao lên đến 8m (**)
(*) Lưu ý: nên sử dụng lớp lót weberprim 2 trước khi sử dụng webertai A800 cho các bề mặt đặc biệt
(**) Liên hệ Weber để được tư vấn thêm.
- Định mức trung bình: 1.4 kg/m2/mm
- Khối lượng riêng: ~1.4 g/cm3
- Thời gian để các thành phần hóa học phát huy hết tác dụng: 3 phút
- Thời gian trộn và sử dụng: 4 giờ
- Thời gian mở: 20 phút
- Thời gian chỉnh sửa gạch: 10 phút
- Thời gian chờ trước khi chà ron: 24 giờ
- Độ dày yêu cầu: 3 - 10 mm
* Định mức mang tính tham khảo: 1.4kg/m2 cho 1 mm chiều dày (chiều dày tối thiểu 3mm). Định mức thực tế phụ thuộc vào bề mặt nền, kích thước gạch và tay nghề thợ.
Hạn sử dụng và bảo quản: Trong vòng 1 năm kể từ ngày sản xuất trong điều kiện còn nguyên bao bì và lưu trữ ở khu vực khô ráo, thoáng khí. Nếu bao bì đã mở, phải bảo quản bằng cách cột kín và để ở khu vực khô ráo, thoáng khí và cần kiểm tra trước khi sử dụng.
Thành phần: Cát, xi măng và các chất phụ gia khác.
Tiêu chuẩn | webertai A600 | Phương pháp thử nghiệm | |
---|---|---|---|
Cường độ bám dính khi kéo sau 28 ngày | ≥1 (N/mm2) | Đạt | ISO 13007-2 mục 4.4.4.2 và EN 1348-8.2 |
Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước 28 ngày | ≥1 (N/mm2) | Đạt | ISO 13007-2 mục 4.4.4.3 và EN 1348-8.3 |
Cường độ bám dính khi kéo sau khi gia nhiệt | ≥1 (N/mm2) | Đạt | TCVN 7899-2/ISO 13007-2 mục 4.4.4.4 và EN 1348-8.4 |
Cường độ bám dính khi kéo sau chu kì đóng – tan băng | ≥1 (N/mm2) | Đạt |
TCVN 7899-2/ISO 13007-2 mục 4.4.4.5 và EN 1348-8.5 |
Thời gian mở | ~20 phút | Đạt |
TCVN 7899-2/ ISO 13007-2 mục 4.1 và EN 1346 |
- Dán gạch trên tường nội thất có chiều cao hơn 8m, sử dụng keo dán gạch webertai A1000
- Dán gạch và đá ngăn ngừa hiện tượng hoen ố hoặc ố vàng, sử dụng keo dán gạch webertai no-stain
- Dán gạch lên trên bề mặt gạch cũ hoặc bề mặt sơn cũ, sử dụng keo dán gạch webertai A500, webertai A800, webertai A600, webertai A1000
- Dán gạch lên tấm sợi xi măng hoặc bề mặt gỗ, sử dụng weberprim 2 làm lớp lót và keo dán gạch webertai A1000
- Dán gạch lên trên tấm thạch cao, sử dụng keo dán gạch webertai A1000
- Dán gạch lên trên bề mặt kim loại hoặc nhựa, sử dụng keo dán gạch và chà ron weberpox easy