weberdry top Sản phẩm mới

Đóng gói: 5 kg/bộ & 15 kg/bộ
Màu sắc:
- Phần A (dạng bột): Xám
- Phần B (dạng dung dịch): Trắng sữa
Sản phẩm chống thấm 2 thành phần có tính ĐÀN HỒI CAO
Tính năng:
- Có tính năng đàn hồi cao, che phủ tốt vết nứt có độ rộng khoảng 1.5mm
- Chịu được áp lực nước tương đương độ sâu 30m, với độ dày của lớp chống thấm là 1.5mm sau khi khô.
- Kháng được nước cứng (có nhiều muối vô cơ) và nước có chứa clo
- Bám dính tốt
- An toàn sử dụng cho bể chứa nước sinh hoạt
- Đạt tiêu chuẩn Low VOCs – an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng
Ứng dụng:
- Thích hợp cho khu vực ban công
- Dùng cho phòng tắm, nhà bếp, hành lang, hồ bơi, các khu vực ẩm ướt
- Phù hợp cho khu vực chịu sự rung động như tất cả các hạng mục thuộc phần thân của tòa nhà hoặc bề mặt có sự rung động cao như tấm thạch cao, tấm sợi xi măng và bề mặt đặt biệt như tường gạch nhẹ
- An toàn sử dụng cho bể chứa nước sinh hoạt
Có tính năng đàn hồi cao, chịu được các vết nứt nhỏ
Chịu được áp lực nước tới độ sâu 30m
Kháng được nước cứng và nước có chứa clo
weberdry top là sản phẩm chống thấm gốc xi măng 2 thành phần, phù hợp chống thấm cho khu vực tiếp xúc với nước dài hạn, có sự rung động mạnh như bể nước sinh hoạt, bể nước phòng cháy chữa cháy (PCCC), ban công…
Hạn sử dụng và bảo quản:
Trong vòng 9 tháng kể từ ngày sản xuất trong điều kiện còn nguyên và lưu trữ ở khu vực khô ráo, thoáng khí. Nếu thùng đã mở, phải bảo quản bằng cách đậy kín và để ở khu vực khô ráo, thoáng khí và cần kiểm tra trước khi sử dụng.
Chỉ tiêu | weberdry top | |
---|---|---|
Thành phần & đóng gói: Phần A: Bột xám Phần B: Dung dịch trắng sữa | Bộ 15kg 3.33 kg/túi x 3 1.67 kg/túi x 3 | Bộ 5kg 3.33 kg / túi 1.67 kg / túi |
Định mức trung bình* | - | Bể chứa nước: 3.0 kg/m2 (2-3 lớp phủ) Khu vực ẩm ướt: 1.5-2.0 kg/m2 (2 lớp phủ) (tùy điều kiện bề mặt) |
Khả năng tạo cầu vết nứt | BS EN 14891:2017 | ≥ 0.75mm (điều kiện tiêu chuẩn) |
Thời gian sử dụng sau khi trộn | Khoảng 30 phút ở 30°C | |
Thời gian khô của lớp 1 | Khoảng 3 giờ ở 30°C | |
Thời gian khô hoàn toàn của lớp 2 | Khoảng 3 giờ ở 30°C | |
Cường độ bám dính bê tông | ASTM 7234-21 | ≥ 1 N/mm2 |
Khả năng chống thấm với độ dày lớp chống thấm 1.5mm. | BS EN 14891:2017 | Không thấm nước với áp lực lên đến 3 bar trong 7 ngày. |
Cường độ bám dính sau khi lão hóa nhiệt | BS EN 14891:2017 | ≥ 0.5 N/mm2 |
Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc với nước | BS EN 14891:2017 | ≥ 0.5 N/mm2 |
Cường độ bám dính sau khi tiếp xúc với nước cứng | BS EN 14891:2017 | ≥ 0.5 N/mm2 |
*Lưu ý: Định mức mang tính tham khảo. Định mức thực tế phụ thuộc vào loại bề mặt, độ phẳng bề mặt và độ dày mong muốn của lớp chống thấm.
- Tránh thi công dưới trời nắng gắt và gió lạnh
- Tại những khu vực có tốc độ thấm nhanh, nên thi công 3 lớp chống thấm.
- Không được lưu thông hoặc đi lại trên lớp chống thấm, ngay cả khi lớp chống thấm đã khô cứng, vì có thể làm ảnh hưởng đến hiệu quả việc chống thấm.