webershield 146

Bao bì: Bộ 5kg, bao gồm thành phần A: nhựa, 2.5kg/ thùng, thành phần B: chất làm cứng, 2.5kg/ thùng
Màu sắc: Màu xám, Màu đen (bóng)
Sản phẩm phủ BẢO VỆ CẤU KIỆN gốc Epoxy hai thành phần webershield 146
Tính năng:
- Không chứa tar (dầu hắc/ hắc ín)
- Không dung môi
- Kháng được nhiều loại hóa chất
- Bám dính tốt trên bề mặt bê tông và kim loại
- Đóng rắn ở nhiệt độ thấp
- Độ linh động cao
- Dễ thi công bằng cọ, con lăn hoặc máy phun thích hợp
Ứng dụng:
webershield 146 dùng làm lớp phủ bảo vệ các loại cấu kiện:
- Bề mặt bê tông
- Bề mặt kim loại
- Các loại bể chứa: bể tự hoại, bể chứa nước thải, bể xử lý nước, bể chứa nước biển...
- Hố ga
- Ống dẫn
Mô tả sản phẩm
- webershield 146 là sản phẩm phủ bảo vệ cấu kiện gốc Epoxy 2 thành phần không chứa dung môi và tar (dầu hắc/ hắc ín), kháng được hóa chất, sự ăn mòn và mài mòn trong môi trường xâm thực như: hố ga, đường ống, bể nước thải...
- Sản phẩm không yêu cầu lớp sơn lót đặc biệt. Có thể thi công với độ dày 250 microns một lớp đối với những yêu cầu đặc biệt.
Chỉ tiêu | webershield 146 |
---|---|
Gốc hóa học | Nhựa Epoxy |
Khối lượng thể tích | Thành phần A: ~ 1.58 g/cm3 Thành phần B: ~ 1.33 g/cm3 Hỗn hợp sau khi trộn: ~ 1.46 g/cm3 |
Tỷ lệ trộn | 1 : 1 Theo khối lượng |
Cấu tạo hệ thống | Lớp lót: 1 lớp webershield 146 Lớp phủ: 2-3 lớp webershield 146 |
Định mức sử dụng | Lớp lót: 0.15 – 0.25 Kg/m2 Lớp phủ: 0.3 – 0.4 kg/m2/lớp (tùy thuộc vào điều kiện bề mặt và độ dày yêu cầu) |
Hàm lượng chất rắn | 98% ±2 |
Cường độ bám dính | > 2.0 N/mm2 |
Kháng hóa chất | Tham khảo bảng kháng hóa chất riêng |
Điều kiện thi công:
|
|
Khả năng kháng nhiệt:
|
|
Hạn sử dụng và bảo quản:
- Sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất trong điều kiện bao bì còn nguyên vẹn.
- Điều kiện lưu trữ: lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát với nhiệt độ +5°C đến +30°C.
Thành phần A: Nhựa.
Thành phần B: Chất làm cứng
- Độ dày yêu cầu lớp màng sau khi khô:
- 250 μm (cho cả hệ thống: lớp lót và phủ) cho các ứng dụng trong điều kiện thông thường.
- 500 μm (cho cả hệ thống: lớp lót và phủ) cho các ứng dụng trong điều kiện khắc nghiệt.
- Không thi công webershield 146 lên các loại bề mặt nền có thể có áp suất hơi ẩm.
- Độ ổn định ở bề mặt thẳng đứng: <300 μm (độ dày màng ướt).
- Lớp webershield 146 mới thi công phải được bảo vệ khỏi sự ẩm ướt, đọng nước, ngưng tụ hơi nước ít nhất trong 24 giờ.
- Sự đánh giá và xử lý các vết nứt không phù hợp có thể dẫn đến làm giảm tuổi thọ sản phẩm và lộ ra các vết nứt.
- Để có màu sắc đồng bộ, nên dùng webershield 146 có cùng số lô sản xuất.
- Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ | Thời gian |
---|---|
+10 độ C | ~90 phút |
+20 độ C | ~60 phút |
+30 độ C | ~30 phút |
- Tất cả thông số kĩ thuật ghi trong tài liệu này điều dựa trên kết quả thực hiện ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực tế có thể sai khác tùy theo điều kiện cụ thể nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.
- Thời gian chờ giữa các lớp phủ: trong trường hợp lớp phủ có độ dày khi khô lên đến 150 μm.
Nhiệt độ bề mặt | Tối thiểu | Tối đa |
+10 độ C | 30 giờ | 3 ngày |
+20 độ C | 10 giờ | 2 ngày |
+30 độ C | 6 giờ | 1 ngày |
Lưu ý: Thời gian chờ giữa các lớp phủ phụ thuộc chủ yếu vào nhiệt độ, độ ẩm môi trường. Nếu không thể tuân theo thời gian chờ thì có thể xảy ra vấn đề về kết dính giữa các lớp phủ và phải tiến hành hoạt hoá. Biện pháp hoạt hoá tốt nhất là mài / thổi nhẹ, sau đó phải vệ sinh bụi một cách kĩ lưỡng trước khi thi công lớp phủ tiếp theo.
- Chi tiết đóng rắn:
Nhiệt độ bề mặt | Có thể đi bộ | Chịu tải trọng nhẹ | Cứng hoàn toàn |
+10 độ C | ~ 2 ngày | ~ 5 ngày | ~ 14 ngày |
+20 độ C | ~ 1 ngày | ~ 4 ngày | ~ 10 ngày |
+30 độ C | ~ 18 giờ | ~ 2 ngày | ~ 5 ngày |
Lưu ý: Thời gian trên chỉ là tương đối và sẽ bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi các điều kiện môi trường xung quanh